Từ điển Thiều Chửu
鋌 - đĩnh/thính
① Thoi. Cùng nghĩa với chữ đĩnh 錠. Vàng bạc đúc thành thoi gọi là đĩnh. ||② Một âm là thính. Vùn vụt, tả cái dáng chạy vội. ||③ Hết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鋌 - đĩnh
Kim loại chưa rèn đúc thành đồ vật — Một thỏi, một thoi ( vàng bạc ) — Đuôi mủi tên — Một âm là Thính. Xem Thính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鋌 - thính
Hết, không còn gì — Xem Đĩnh.